Panasonic Lumix S1 + 24-105mm F4 - BH 12 THÁNG

Thương hiệu Panasonic Tình trạng Còn hàng
77.900.000₫ 83.990.000₫
Panasonic Lumix DC-S1 + Kit 24-105mm là máy ảnh mirrorless full frame phân giải cao đầu tiên của Panasonic mang đến bộ tính năng hình ảnh tiên tiến dành cho ứng dụng chụp tĩnh và quay video, bên cạnh thiết kế vật lý cứng cáp. Máy ản...
Thông tin nổi bật
  • Cảm biến MOS Full-Frame 24.2MP

  • Bộ xử lý hình ảnh Venus Engine

  • Kính ngắm OLED LVF 5.76m điểm, độ phóng đại 0.78x

  • Màn hình cảm ứng gập ba trục 3.2" 2.1m điểm

  • Quay video 4K60 UHD, HDR và 10 bit

  • ISO 100-51200

  • Chụp liên tiếp 9 fps

  • Hệ thống DFD AF nhận diện tương phản 225 vùng

  • Ổn định hình ảnh Sensor-Shift

  • Chế độ chụp High-Res 96MP

  • Khe cắm thẻ nhớ XQD & SD

  • Thiết kế kháng thời tiết

  • Lumix S 24-105mm f/4 Macro O.I.S.

Số lượng:


Panasonic Lumix DC-S1 + Kit 24-105mm là máy ảnh mirrorless full frame phân giải cao đầu tiên của Panasonic mang đến bộ tính năng hình ảnh tiên tiến dành cho ứng dụng chụp tĩnh và quay video, bên cạnh thiết kế vật lý cứng cáp. Máy ảnh S1 sử dụng cảm biến full frame MOS 24.2MP kết hợp với bộ xử lý hình ảnh Venus Engine nâng cấp cho hình ảnh có chất lượng ấn tượng với tốc độ chụp liên tiếp 9 fps và dãy nhạy sáng mở rộng đến ISO 204800.

 

Về video, máy ảnh S1 có khả năng quay 4K30p UHD xử lý full điểm ảnh, mẫu màu 4:2:0 10 bit và không giới hạn thời gian chụp, cũng như 4K60p đến 29:59. Quay video HDR được trang bị sử dụng chế độ chuyên biệt Hybrid Log Gamma, và một bản cập nhật firmware update sẽ cho phép bổ sung tính năng quay nội bộ mẫu màu 4:2:2 10 bit với V-Log. Cảm biến hình ảnh đồng thời trang bị hệ thống AF nhận diện tương phản DFD tiên tiến nhằm lấy nét và tracking chủ thể nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, ổn định hình ảnh sensor-shift bù rung máy đến 5.5 stop cho ảnh chụp cầm máy sắc nét hơn.

 

Panasonic Lumix DC-S1 nổi bật nhờ thiết kế thân máy với sự kết hợp của kính ngắm điện tử OLED phân giải cao 5.76m điểm và màn hình cảm ứng LCD gập ba trục 3.2" 2.1m điểm. Thân máy hợp kim magie kháng thời tiết cho phép làm việc trong nhiều điều kiện khắc nghiệt, có màn hình LCD hiển thị trạng thái ở mặt trên của máy để xem các thiết lập chụp nhanh chóng. Máy được trang bị khe cắm thẻ nhớ XQD và SD để linh hoạt lưu trữ và kết nối Bluetooth và Wi-Fi cho phép điều khiển máy ảnh từ xa và truyền tải hình ảnh không dây đến tablet hoặc smartphone.

Tính năng nổi bật

Lumix S 24-105mm f/4 Macro O.I.S. là ống kính zoom từ góc rộng đến tele ngắn trang bị khẩu độ tối đa f/4. Thiết kế quang học gồm một bộ thấu kính tán xạ thấp và thấu kính phi cầu giúp kiểm soát nhiều hiện tượng sai, diềm màu và méo ảnh, cho ảnh có độ sắc nét, trong trẻo và chính xác màu sắc cao. Ống kính zoom này còn có tỷ lệ phóng đại tối đa 1:2 và khoảng cách lấy nét tối thiếu 11.8" phù hợp làm việc với các chủ thể cận cảnh. Ngoài ra ổn định hình ảnh quang học hỗ trợ hệ thống ổn định Dual I.S. 2 của máy ảnh giúp kiểm soát rung máy cho ảnh chụp cầm máy sắc nét hơn. Ống kính có thiết kế kháng thời tiết phù hợp sử dụng trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Cảm biến MOS Full-Frame 24.2MP và bộ xử lý hình ảnh Venus Engine

 

Trang bị cảm biến MOS Full-Frame 24.2MP bên cạnh bộ xử lý hình ảnh Venus Engine được nâng cấp, khả năng hình ảnh của Panasonic Lumix DC-S1 được tối ưu nhằm chụp ảnh phân giải cao với độ nhạy sáng ấn tượng, dynamic range rộng và các chế độ chụp linh hoạt. Cảm biến và bộ xử lý kết hợp các công nghệ Multipixel Luminance Generation và Intelligent Detail Processing hỗ trợ cho độ phân giải cao và ổn định bằng cách giảm moiré, và Color Control giúp tăng cường tái tạo màu sắc đặc biệt trong các vùng sáng và bóng. Khi kết hợp với khả năng xử lý của Venus Engine, các mức nhiễu được giảm dần trên toàn dãy nhạy sáng, từ ISO 100-51200, và các khả năng xử lý khác giúp nâng tốc độ chụp liên tiếp với độ phân giải cao nhất lên đến 9 fps với AF-S hoặc 6 fps với AF-C, cho hơn 90 tệp ảnh RAW.

Quay video 4K UHD

Máy ảnh S1 có khả năng quay video 4K30p UHD xử lý full điểm ảnh với mẫu màu 4:2:0 10 bit và không giới hạn thời gian quay, UHD 4K60p thời lượng đến 29 phút 59 giây. Full HD 60p fps hỗ trợ qua không giới hạn thời gian. Đồng thời có các chế độ quay tốc độ cao cho quay 4K60p UHD với playback 30 fps, và Full HD 180 fps playback 30 fps, quay slow motion chậm hơn lần lượt là 2x và 6x slower motion.

Chế độ High Dynamic Range (HDR) bên cạnh chế độ Photo Style Hybrid Log Gamma (HLG) chuyên biệt có thể dùng để mở rộng các chi tiết sáng và tối và cho độ linh hoạt cao hơn khi làm color grading. Một bản cập nhật firmware có trả phí sẽ cho phép nâng cao các tính năng quay video với hỗ trợ quay nội bộ mẫu màu 4:2:2, độ sâu màu 10 bit bên cạnh V-Log. Ngoài ra, máy còn quay với thiết bị quay ngoài thông qua cổng HDMI Type A, hỗ trợ microphone và headphone ngoài thông qua jack 3.5mm chuyên biệt.

Thiết kế thân máy

  • Ngàm ống kính L linh hoạt sử dụng với đường kính ngàm 51.6mm và flange distance 20mm làm việc được với nhiều lựa chọn ống kính.

  • Kính ngắm ấn tượng Real View Finder là kính ngắm điện tử OLED phân giải cao 5.76m điểm với độ phóng đại 0.78x rõ ràng bên cạnh tốc độ refresh tùy chọn 60 fps hoặc 120 fps, độ trễ 0.005 giây và tỉ lệ tương phản 10,000:1.

  • Màn hình LCD 3.2" 2.1m điểm sáng và trong trẻo hữu ích chụp ngắm trực tiếp cũng như xem lại và định vị menu. Màn hình trang bị thiết kế gập ba trục phù hợp làm việc với cả góc cao và góc thấp, kể cả chụp ở chiều dọc, thiết kế cảm ứng cho phép điều khiển thiết lập trực quan. Chế độ xem chuyên Live View Boost làm việc tốt với các điều kiện thiếu sáng. Chế độ Night hữu ích chụp trong điều kiện chụp quá tối bằng cách hạ độ ngược sáng của màn hình.

  • Màn hình LCD ở mặt trên của máy dùng để xem nhanh các thiết lập chụp kể cả khi tắt máy ảnh.

  • Thiết kế hợp kim magie kháng thời tiết bền chắc, chống văng nước, bụi, đóng băng, thích hợp làm việc ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

  • Thiết kế công thái học cho báng cầm lớn và thoải mái hơn ở tay phải với bộ điều khiển vật lý dễ tiếp cận, joystick 8 chiều và thiết kế UI tổng thể giúp sử dụng trực quan. Thêm vào đó là các nút thiết lập chỉnh sáng khi chụp trong điều kiện thiếu sáng và gạt khóa để tránh những sự thay đổi ngoài ý muốn.

  • Hai khe cắm thẻ nhớ, 1 XQD và 1 SD, giúp linh hoạt lưu trữ hình ảnh, cho phép người dùng lưu tập tin định dạng RAW và JPEG vào hai thẻ riêng, lưu đúp trên cả hai thẻ, hoặc đơn giản là nhân đôi không gian lưu trữ khi quay video. Bên cạnh đó, khe thẻ SD tương thích UHS-II cho tốc độ đọc/ghi nhanh và khe thẻ XQD sẽ tương thích với chuẩn CFexpress sau khi được cập nhật firmware.Cổng USB Type-C vừa cho phép truyền file nhanh vừa sạc pin ngay trong máy tốc độ cao. Cổng HDMI Type A hữu dụng với ứng dụng quay video với cổng 2.5mm có thể dùng với thiết bị bấm màn trập từ xa Remote Shutter DMW-RS2, jack 3.5mm cho microphone và headphone phù hợp nhu cầu thu âm nâng cao và cổng đồng bộ PC dùng để đồng bộ đèn flash có dây.

  • Cổng USB Type-C vừa cho phép truyền file nhanh vừa sạc pin ngay trong máy tốc độ cao. Cổng HDMI Type A hữu dụng với ứng dụng quay video với cổng 2.5mm có thể dùng với thiết bị bấm màn trập từ xa Remote Shutter DMW-RS2, jack 3.5mm cho microphone và headphone phù hợp nhu cầu thu âm nâng cao và cổng đồng bộ PC dùng để đồng bộ đèn flash có dây.

  • Pin lithium-ion DMW-BLJ31 có khả năng chụp 360-380 lần sau một lần sạc khi làm việc với màn hình và 340-360 lần với EVF, và 1100-1150 lần khi dùng với chế độ Power Save LVF.

  • Động cơ màn trập chính xác cao cho tốc độ cao nhất 1/8000 giây, tốc độ đồng bộ flash 1/320 giây, và được kiểm nghiệm với tuổi thọ 400,000 lần trập.

Ổn định hình ảnh Sensor-Shift

Hỗ trợ đạt được ảnh chụp cầm máy sắc nét nhất là ổn định hình ảnh Dual I.S. 2 kết hợp công nghệ ổn định hình ảnh sensor-shift 5 trục đến 5.5 stop, với ổn định hình ảnh 2 trục trong ống kính nhằm cân bằng phạm vi chuyển động lớn cho phép ảnh render sắc nét hơn, rõ ràng hơn. Dual I.S. 2 yêu cầu sử dụng các ống kính Lumix tương thích kết hợp O.I.S. Hệ thống ổn định này có thể bù đến 6 stop máy rung.

Hệ thống AF DFD

Công nghệ DFD (Depth-From-Defocus) giúp nhanh chóng tính toán khoảng cách đến đối tượng và điều chỉnh vị trí lấy nét chỉ 0.08 giây, với cảm biến và ống kính làm việc với tốc độ 480 fps. Phương pháp lấy nét loại nhận diện tương phản này hữu dụng với cả chế độ chụp tĩnh và quay video, cũng như các ứng dụng tracking chủ thể sử dụng công nghệ Advanced AI. Khi sử dụng với chụp chân dung, các tính năng nhận diện mắt và khuôn mặt giúp dễ dàng chụp người và ưu tiên lấy nét trên con ngươi của chủ thể. Độ nhạy sáng lấy nét và tốc độ có thể được tùy chỉnh để cải thiện hiệu suất với những chủ thể nhất định. Đồng thời 225 vùng AF cho kiểm soát vị trí lấy nét tuyệt vời. Để hỗ trợ chụp thiếu sáng, chế độ Low Light AF cho phép chụp AF chính xác đến -6 EV.

Focus peaking giúp làm nổi bật các viền sáng của tương phản với phần outline có màu để nhận diện nhanh điểm lấy nét, cũng như Touch MF Assist giúp xử lý chạm lấy nét. Các tính năng AF khác gồm AF Point Scope giúp phóng đại đối tượng tạm thời lên 3x đến 10x để xác nhận vị trí lấy nét và vùng AF có thể tùy chọn cho Multi AF/Custom Multi AF.

6K và 4K PHOTO

Máy ảnh S1 trang bị bộ 3 chế độ chụp có sẵn để chụp liên tiếp 3:2 hoặc 4:3 ảnh 8MP ở tốc độ 60 hoặc 30 fps, hoặc ảnh 18MP ở tốc độ 30 fps:

  • Burst: cho phép chụp liên tiếp lý tưởng trong các tình huống chụp gấp và cần tốc độ khung hình nhanh để chụp được khoảnh khắc tuyệt nhất.

  • Pre-Burst: lý tưởng khi người dùng chưa xác định được khoảnh khắc cần chụp, chỉ cần nhấn nhẹ lên nút bấm màn trập, hình ảnh sẽ được chụp trước trong khoảng 1 giây và 1 giây sau khi nhấn hẳn nút bấm màn trập để lấy được 60 khung hình để chọn sau.

  • Burst (S/S): chế độ này gần như dùng cho xử lý video, cho phép xem lại video, dừng ở các khoảnh khắc muốn chọn và sử dụng nút bấm màn trập để đánh dấu khung hình đã chọn từ video và lưu lại dưới dạng ảnh lẻ 8MP hoặc 18MP.

Bluetooth và Wi-Fi

Bluetooth Low Energy (4.2) cho phép kết nối ngay lập tức giữa smartphone hoặc table với máy ảnh với năng lượng tốn tối thiểu. Cho các hoạt động không dây cần ổn định hơn, hỗ trợ IEEE 802.11ac và b/g/n có sẵn để truyền tải nhanh hơn và điều khiển và xử lý từ xa ổn định hơn.

Bên cạnh đó là ứng dụng Lumix Sync (iOS/Android) hỗ trợ kết nối điều khiển chụp từ xa dựa trên smartphone hoặc tablet và truyền hình ảnh không dây.

Imaging
Lens Mount Leica L
Camera Format Full-Frame
Pixels Actual: 25.28 Megapixel
Effective: 24.2 Megapixel
Max Resolution 24 MP: 6000 x 4000
Aspect Ratio 1:1, 2:1, 3:2, 4:3, 16:9, 65:24
Sensor Type / Size MOS, 35.6 x 23.8 mm
File Formats Still Images: JPEG, RAW
Movies: AVCHD, AVC/H.264, HEVC/H.265, MP4
Audio: AAC, Dolby Digital 2ch, Linear PCM
Dust Reduction System Yes
Memory Card Type XQD
SD
SDHC
SDXC
Image Stabilization Sensor-Shift, 5-Way
AV Recording
Video Recording Yes, NTSC
Video Format 3840 x 2160p at 59.94 fps (150 Mb/s MP4 via H.264)
3840 x 2160p at 23.98/29.97 fps (100 Mb/s MP4 via H.264)
3840 x 2160p at 23.98/29.97 fps (72 Mb/s MP4 via H.265)
1920 x 1080p at 59.94 fps (28 Mb/s MP4 via H.264)
1920 x 1080p at 29.97 fps (20 Mb/s MP4 via H.264)
1920 x 1080p at 59.94 fps (28 Mb/s AVCHD)
1920 x 1080p at 29.97 fps (24 Mb/s AVCHD)
1920 x 1080i at 59.94 fps (24, 17 Mb/s AVCHD)
Aspect Ratio 16:9
Audio Recording Built-In Mic: With Video (Stereo)
Optional External Mic: With Video (Stereo)
Focus Control
Focus Type Auto & Manual Focus
Focus Mode Continuous-Servo AF (C), Manual Focus (M), Single-servo AF (S)
Autofocus Points Contrast Detection: 225
Viewfinder/Display
Viewfinder Type Electronic
Viewfinder Pixel Count 5,760,000
Viewfinder Eye Point 21.00 mm
Viewfinder Coverage 100%
Viewfinder Magnification Approx. 0.78x
Diopter Adjustment -4.0 to +2.0 m
Display Screen 3.2" Rear Touchscreen Tilting LCD (2,100,000)
Screen Coverage 100%
Exposure Control
ISO Sensitivity Auto, 100 to 51200 (Extended Mode:50 to 204800)
Shutter Type: Mechanical
Speed: 1/8000 to 60 Second 
Type: Mechanical
Speed: 0 to 30 Minute in Bulb Mode
Type: Electronic & Mechanical
Speed: 1/2000 to 60 Second 
Type: Electronic & Mechanical
Speed: 0 to 30 Minute in Bulb Mode
Type: Electronic
Speed: 1/8000 to 60 Second , Bulb Mode
Type: Electronic
Speed: 1/16000 to 1/25 Second in Movie Mode
Remote Control DMW-RS2 (Optional)
Metering Method Center-Weighted Average Metering, Multiple, Spot Metering, Highlight Weighted
Exposure Modes Modes: Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority
Metering Range: EV 0.0 to EV 18.0
Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3 EV Steps)
White Balance Modes Auto, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Incandescent, Shade, White Set
Buffer/Continuous Shooting Up to 9 fps at 24 MP for up to 90 Frames in Raw Format
Up to 9 fps at 24 MP for up to 999 Frames in JPEG Format
Flash
Flash Modes Auto
Auto/Red-Eye Reduction
Forced On
Forced On/Red-Eye Reduction
Off
Slow Sync
Slow Sync/Red-Eye Reduction
Built-in Flash No
Max Sync Speed Mechanical Shutter:1 / 320 Second
Flash Compensation -3 EV to +3 EV (in 1/3 EV steps)
Dedicated Flash System TTL
External Flash Connection Hot Shoe, PC Terminal
Performance
Self Timer 2, 10 Seconds
Interval Recording Yes
Connectivity 1/8" Headphone, 1/8" Microphone, 2.5mm Sub-mini (2-Ring), HDMI A (Full Size), USB 3.0, USB Type-C, X-Sync Socket
Wi-Fi Capable Yes
Power
Battery 1 x DMW-BLJ31 Rechargeable Lithium-Ion Battery Pack, 7.2 VDC, 3100 mAh
AC Power Adapter DMW-AC10 (Not Included)
Operating Temperature 14 to 104°F / -10 to 40°C
Operating Humidity 10 to 80%
Physical
Dimensions (W x H x D) 5.9 x 4.3 x 3.8" / 148.9 x 110.0 x 96.7 mm excluding protrusions
Weight 2.25 lb / 1021 g with battery and memory card
Kit Lens
Focal Length 24 to 105mm
Aperture Maximum: f/4
Minimum: f/22
Angle of View 84° to 23°
Minimum Focus Distance 11.81" / 30 cm
Magnification 0.5x
Maximum Reproduction Ratio 1:2
Optical Design 16 Elements in 13 Groups
Diaphragm Blades 9, Rounded
Autofocus Yes
Image Stabilization Yes
Filter Thread Front: 77 mm
Dimensions (DxL) 3.31 x 4.65" / 84 x 118 mm
Weight 1.50 lb / 680 g

Có thể bạn thích:

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - (028) 38213777
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Telegram